Một số thành ngữ liên quan đến fashion:

Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.

Site plan :có nghĩa là  Bản vẽ mặt bằng hiện trường.

front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.

site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.

Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.

Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.

Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.

longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.

cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.

elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.

Profile : Thấy có nghĩa là  (sau mặt phẳng cắt).

Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.

Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.

Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.

Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.

Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.

Cùng DOL tìm hiểu về food pyramid nhé Food pyramid là mô hình được sử dụng để hướng dẫn người tiêu dùng về cách lựa chọn và sử dụng các loại thực phẩm một cách hợp lý và đủ dinh dưỡng. Theo mô hình Food Pyramid, các nhóm thực phẩm được chia thành từng tầng, đại diện cho lượng thực phẩm nên được sử dụng trong một ngày. Các tầng đó là: - Grains (ngũ cốc): grains, bread, cereal, rice, and pasta - Vegetables (rau quả): vegetables of all kinds, including dark-green, red, and orange vegetables - Fruits (trái cây): all fruits and 100% fruit juice - Dairy (chế phẩm sữa): milk, cheese, and yogurt - Protein (thịt và đậu): meat, poultry, fish, dry beans and peas, eggs, and nuts.

tiện thể trong Tiếng Anh là gì?

tiện thể trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tiện thể sang Tiếng Anh.

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.

Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.

Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).

M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.

Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.

Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.

Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.

Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.

As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính

Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới

Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)